DI HOA
Di Hoa: "Ngọc địch lâm phong, túy tâm nhập mộng, hồng trần Di Hoa quy khứ, thương hải đạp ca nhi lai"
Tạm dịch: Sáo ngọc đón gió, chìm đắm trong giấc mộng, Di Hoa trở lại hồng trần, từ nơi biển thẳm hát ca mà đến.
Tạm dịch: Sáo ngọc đón gió, chìm đắm trong giấc mộng, Di Hoa trở lại hồng trần, từ nơi biển thẳm hát ca mà đến.
Di Hoa Cung được xem là môn phái có khả năng trị liệu thứ 2 ( sau Thiên Hương), dùng vũ khí là sáo ngọc, ngoài dùng hương hoa để công kích tâm trí địch nhân, tạo thành cảm giác bí hiểm, Di Hoa còn có thể khống chế hành động của kẻ địch, tăng thêm thương thế cho họ.
Đồng thời phái này cũng dùng âm luật và ảo giác để công kích địch nhân ở tầm xa, và ảo giác này là do mùi hoa Túy Tâm Hoa tạo nên.
Độ khó thao tác: 3/5
Kỹ năng giới thiệu:
Chưởng môn hiện tại: Tử Tang Bất Thọ
Thuộc tính chủ: Động Sát + Căn cốt. Kỹ năng bị động Xuyên Phong rất mạnh, di chuyển khá mê ly, nhưng lại máu giấy, độ khó thao tác cũng có yêu cầu khá cao.
Giới thiệu: Di Hoa thông qua việc sử dụng kỹ năng "Hoa Sát Nhất Niệm" và "Sấu Ngọc Quyết" sẽ nhận được Ngọc Linh - Tài nguyên môn phái, Ngọc Linh chính là nguồn gốc bộc phát tổn thương của Di Hoa. Trong lúc chiến đấu Di Hoa khiến địch rơi vào thành phần của Túy Tâm Hoa đã tích lũy dung nhập vào chiêu thức, nhiễu loạn tâm trí, sinh ra ảo giác.
Vũ Khí Chính: Sáo Ngọc
Phó Vũ Khí: Trụy Sáo ( Dây tua đeo trên sáo, giống ở chuôi kiếm người ta hay đeo)
Kỹ năng thiên phú: Linh Ngọc
Bảng skill nút P:
Vũ Khí Chính: Sáo Ngọc
Phó Vũ Khí: Trụy Sáo ( Dây tua đeo trên sáo, giống ở chuôi kiếm người ta hay đeo)
Kỹ năng thiên phú: Linh Ngọc
Bảng skill nút P:
Tên kỹ năng | Chi tiết kỹ năng | Hiệu quả đặc biệt |
1.五韵昭华 Ngũ Vận Chiêu Hoa | Thời gian CD: 20s Liên kích 5 thức, có thể tạo thành tổn thương tầm trung cho đơn thể. | Vân Thể: Có thể dùng ở trên không tầm thấp Súc Kính: Thức thứ 3 tụ lực thời gian càng dài, đến thức thứ 4 sẽ tạo thành tổn thương càng cao. Kỹ năng này cần chọn trúng mục tiêu mới có thể sử dụng |
2. 饮血技·花杀一念 Ẩm Huyết·Hoa Sát Nhất Niệm | Thời gian CD: 7s Kỹ năng hút máu, đem Tương Tư Hoa ném trúng mục tiêu, tạo thành 240+(11754~12529) điểm tổn thương. | Hút Máu: Đối với mục tiêu có lượng HP dưới 20% có thể tạo được 100% tổn thương. Đặc biệt là đối với BOSS Tinh Anh ( có chữ Huyết 血trên đầu), có thể cắt cổ hồi phục lại full máu, Linh Ngọc và Sát Ý, đồng thời cũng reset lại CD của Hoa Sát Nhất Niệm. Hoa Sát Nhất Niệm khi bắt đầu hút máu, lượng HP sẽ hồi phục cao nhất là 25%. |
3.破定技·大音希声 Phá Định Kỹ·Đại Âm Vọng Thanh | Tầm phóng lớn nhất: 18m Thời gian CD: 8s Sử dụng tiêu hao: 30 điểm Linh Ngọc. Gọi ra một ảnh tượng Linh Ngọc, tạo thành tổn thương trong phạm vi nhất định. | Kỹ năng này trong Hình Thức Động Tác ( Sử dụng chuột), đề nghị lựa chọn vùng để dùng skill. |
4. 裁玉三问 Tài Ngọc Tam Vấn | Thấu Ngọc: Lúc đoạn thứ 3 đánh trúng mục tiêu, sẽ hồi lại thời gian của Thấu Ngọc Quyết. | |
5. 漱玉诀 Sấu Ngọc Quyết | Thời gian tụ lực: 0.5s Thời gian CD: 6s Chiêu thức quần thể, tạo thành thương tổn tầm trung. | Linh Ngọc: Lúc đánh trúng mục tiêu, nhận được 30 điểm Linh Ngọc. |
6. 天地醉心 Thiên Địa Túy Tâm | Thời gian tụ lực: 1.5s Thời gian CD: 46s Thổi vào sáo ngọc, cổ vũ người trong đội, trong thời gian ngắn hấp thụ nguồn công lực khác vào bên trong, tăng thêm tổn thương bạo kích, tăng nhiều nhất là 50% | |
7. 入梦引 Nhập Mộng Dẫn | Thời gian CD: 25s Skill khống chế, khi sử dụng sẽ kích hoạt bộ phận Túy Tâm Hoa trong cơ thể mục tiêu, trói mục tiêu lại. Kỹ năng này cần chọn trúng mục tiêu mới có thể sử dụng | |
8. 移花接玉 Di Hoa Tiếp Ngọc | Tầm phóng lớn nhất: 10m Thời gian CD: 60s Sử dụng tiêu hao: 70 điểm Linh Ngọc Thúc động thành phần ảo giác của Túy Tâm Hoa trong cơ thể mục tiêu, tạo một phân thân phản chiếu. Chỉ có tự bản thân và đồng đội mới có thể gây tổn hại cho ảo tượng phân thân. | |
9. 花间酌 Hoa Gian Chước | Skill phản kích, trong lúc tụ lực nhận lấy công kích thì có thể hóa giải được thương tổn. | Cách Phản: Trong phản kích lại công kích cạnh thân, mục tiêu sẽ bị trúng huyễn định ( không thể di chuyển) trong vòng 2s. |
10. 解控技 - 归去来兮 Kỹ năng giải khống - Quy Khứ Lai Hề | Thời gian CD: 25s Lập tức lùi về phía sau, đồng thời phía xung quanh mục tiêu cũng bị Huyễn định. | Phản Kích: Có thể dùng lúc bị áp chế. Miễn Dịch: Trong quá trình rút lui về sau, sẽ miễn dịch toàn bộ tổn thương và hiệu quả khống chế. |
11. 寒山幽梦 Hàn Sơn U Mộng | ||
Hình thức võ học: Nội công Khi công kích mục tiêu, có tỉ lệ % hấp thụ nội công của mục tiêu đem cho bản thân sử dụng. Thiên Thủy Minh Ngọc stack càng cao, thì nội công hấp thụ lại càng lớn. | ||
Liên Kích: Lúc trúng mục tiêu, sử dụng Tài Ngọc Tam Vấn có thể tạo thành lượng lớn tổn thương. Vân Thể: Có thể sử dụng ở trên không tầm thấp. |
Bảng dịch kinh mạch
Bảng dịch kinh mạch:
Thất Sát: Mạch xanh lá cây
Vũ Khúc: Mạch xanh dương
Phá Quân: Mạch da cam
Tên kinh mạch | Kỹ năng | Chi tiết kinh mạch | Thích hợp dùng |
1. 入梦引 Nhập Mộng Dẫn | Mạch cố định: Không có | Không có | |
七杀 Thất Sát | Nhập Mộng Dẫn sử dụng đối với mục tiêu BOSS, có thể tạo thành tổn thương cao, đồng thời cũng giảm 10s CD. | Đánh BOSS, Phó bản | |
武曲 Vũ Khúc | Thời gian trói buộc của Nhập Mộng Dẫn dài thêm 1s | Luận Kiếm, Cắm Cờ | |
破军 Phá Quân | Sau khi sử dụng, kỹ năng trên hướng đi của bản thân sẽ trói buộc mục tiêu. | Đoàn chiến, 3V3, PVP | |
2. 天地醉心 Thiên Địa Túy Tâm | Mạch cố định Giải Thần | Thời gian CD của Thiên Địa Túy Tâm giảm 4s | Mạch cố định, tự nâng |
七杀 Thất Sát | Trong thời gian Thiên Địa Túy Tâm duy trì hiệu quả, gây công kích đối với mục tiêu BOSS tăng 10% dame tổn thương. | Phó Bản, BOSS | |
武曲 Vũ Khúc | Trong thời gian dùng chiêu Thiên Địa Túy Tâm, tự bản thân đạt được hiểu quả bá thể. | Luận Kiếm, Cắm Cờ | |
破军 Phá Quân | Sau khi Thiên Địa Túy Tâm thức thứ 2 thi triển tự bản thân và đồng đội sẽ đạt được 3s Bá Thể | Dã ngoại đánh nhau | |
3. 漱玉诀 Thấu Ngọc Quyết | Mạch cố định Thiên Hư | Đề cao 25% tổn thương định lực | Mạch cố định, tự nâng |
七杀 Thất Sát | Thấu Ngọc đánh trúng mục tiêu BOSS tăng 25% sát thương. | Đánh phó bản, BOSS | |
武曲 Vũ Khúc | Vào lúc Thấu Ngọc Quyết chỉ đánh trúng 1 mục tiêu sẽ tạo thành 1s áp chế. | Luận Kiếm, PVP, Cắm Cờ | |
破军 Phá Quân | Thấu Ngọc Quyết căn cứ vào số lượng mục tiêu đánh trúng mà gia tăng tổn thương, cao nhất gia tăng 50% | Đánh Phó bản | |
4. 大音希声 Đại Âm Vọng Thanh | Mạch cố định: Thiên Hư | Đề cao 25% thương tổn | Mạch cố định, tự nâng |
七杀 Thất Sát | Khi đánh trúng mục tiêu không phải là người chơi, skill này sẽ có 50% tạo thành 100% dame tổn thương | Đánh BOSS | |
武曲 Vũ Khúc | Đề cao 10% tổn thương định lực | Luận Kiếm, Cắm Cờ | |
破军 Phá Quân | Đại Âm Vọng Thanh đánh trúng nhiều mục tiêu, sẽ giảm 20% Dẻo Dai đối phương, duy trì trong10s. | Đoàn chiến, Đánh quái | |
5.花杀一念 Hoa Sát Nhất Niệm | Mạch cố định Thiên Thọ | Lúc hút máu lượng máu hồi phục tăng 25% | Mạch cố định, tự nâng |
七杀 Thất Sát | Đánh trúng mục tiêu không phải là người chơi, kỹ năng sẽ giảm 3.5s CD | Phó bản, BOSS. | |
武曲 Vũ Khúc | Đối với mục tiêu bị phá định tạo thành hiệu quả khống chế | Luận Kiếm, Cắm Cờ | |
破军 Phá Quân | Sau khi kết thúc hút máu với mục tiêu, hồi phục 100% nội tức | Đoàn chiến, Farm quái | |
6. 踏雪拂云 Đạp Tuyết Phất Vân | Mạch cố định Thiên Hư | Đề cao 25% tổn thương định lực | Mạch cố định, tự nâng |
七杀 Thất Sát | Khi trúng mục tiêu không phải người chơi, thời gian hồi chiêu của Đạp Tuyết Phất Vân giảm 10s | Chiến BOSS. | |
武曲 Vũ Khúc | Thức thứ hai của Đạp Tuyết Phất Vân tăng tốc độ thi triển | Luận Kiếm, Cắm Cờ, PVP. | |
破军 Phá Quân | Sau khi thi triển, không thể chủ động sử dụng thức thứ hai của chiêu, 7s sau tự động quay về chỗ cũ | Luận Kiếm, Cắm Cờ, PVP |
LIÊN CHIÊU PVE CƠ BẢN
LIÊN CHIÊU PVP CƠ BẢN ( Các bạn tự tìm tòi nhé)
TÂM PHÁP PVE CHUYÊN DÙNG:
Phong Hoa 风华 + La Hầu Quyết 罗睺决 + Tu La 修罗 + Tốc Sinh 速生
Nếu có tâm pháp vàng thì dùng \:
Khí Kình 气劲 ( hoặc Động Sát 洞察 ) + Phong Hoa 风华 + Tu La 修罗 + Tốc Sinh 速生
Có quyển thứ hai dùng:
Khí Kình 气劲 + Động Sát 洞察 + Tu La 修罗 + Tốc Sinh 速生
Các kiểu tâm pháp có thể tham khảo:
Chỉ có một tâm pháp vàng:
Mệnh Trung, Bạo kích, công lực cao: Động Sát 洞察 + Sát Bồ Đề 杀菩提 + Phong Hoa 风华 + Bi Hồi Phong 悲回风
Máu và công kích cao: Căn Cốt 根骨 + Sát Bồ Đề 杀菩提 + Phong Hoa 风华 + Bi Hồi Phong 悲回风
Hai tâm pháp vàng:
Mệnh Trung, Bạo kích, công lực cao: Động Sát 洞察 + Căn Cốt 根骨 + Phong Hoa 风华 + Bi Hồi Phong 悲回风
Máu, Đón Đỡ, Dẻo Dai cao: Động Sát 洞察 + Căn Cốt 根骨 + 杀菩提 + Bi Hồi Phong 悲回风
Đá tham khảo dùng trong kinh mạch:
- Nguồn: Tàu - Biên tập và dịch: Candy -
Đăng nhận xét